TPO - ĐH Nông lâm TPHCM, ĐH Giao thông Vận tải TPHCM và ĐH Thủ Dầu Một vừa công bố điểm chuẩn nguyện vọng bổ sung vào các ngành năm 2014.


[IMG]//images.tienphong.vn/Uploaded/dohop/2014_09_12/dh_nong_lam_tp_hcm_SYXB.jpg.ashx?w=440&h=250&crop= auto[/IMG]




Trường ĐH Nông lâm TPHCM vừa công bố điểm chuẩn nguyện vọng bổ sung bậc ĐH và các chương trình liên kết năm 2014.
Điểm chuẩn dành cho HSPT-KV3, mỗi khu vực cách nhau 0,5 điểm, mỗi nhóm đối tượng cách nhau 1 điểm, cụ thể như sau:





Trường


Mã ngành


Điểm chuẩn NV bổ sung




A


A1


B


D1




Công nghệ kỹ thuật cơ khí


D510201


17.5


17.5










Công nghệ kỹ thuật nhiệt


D510206


16.5


16.5










Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử


D510203


19


19










Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa


D520216


19


19










Công nghệ kỹ thuật ô tô


D510205


19


19










Công nghệ thông tin


D480201


18


19










Công nghệ chế biến lâm sản


D540301


16


16


17







Lâm nghiệp


D620201


16


16


17







Chăn nuôi


D620105


18


18


19







Khoa học môi trường


D440301


18


18


20







Nuôi trồng thủy sản


D620301


17.5


18


18.5







Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp


D140215


16


16


17







Bản đồ học


D310501


16


16





17




Kinh tế


D310101


17


17





17




Quản trị kinh doanh


D340101


17


17





17




Kinh doanh nông nghiệp


D620114


16


16





16




Phát triển nông thôn


D620116


16


16





16




Kế toán


D340301


19


19





19




CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN




Công nghệ thực phẩm





18


18


20







Thú y





18


18


20







CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CỬ NHÂN QUỐC TẾ




Chương trình đào tạo cử nhân quốc tế liên kết với Đại học Newcastle (Úc)




Kinh doanh





16


16


16


16




Thương mại





16


16


16


16




Khoa học và quản lý môi trường





16


16


16


16




Công nghệ thông tin





16


16





16




Công nghệ sinh học





16


16


16


16




Chương trình đào tạo cử nhân quốc tế liên kết với Đại học Van Hall Larenstein (Hà Lan)




Quản lý và kinh doanh nông nghiệp quốc tế





16


16


16


16




TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP. HCM – PHÂN HIỆU GIA LAI




Quản lý đất đai


D850103


13


13










Lâm nghiệp


D620201


13


13


14







Nông học


D620109


13


13


14







Quản lý tài nguyên và môi trường


D850101


14


14


14.5







Công nghệ thực phẩm


D540101


13


13


14







Thú y


D640101


15


15


16







Kế toán


D340301


13


13





13




TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP. HCM – PHÂN HIỆU NINH THUẬN




Quản lý đất đai


D850103


13


13










Quản trị kinh doanh


D340101


13


13





13




Nông học


D620109


13


13


14







Quản lý tài nguyên và môi trường


D850101


13


13


14







Công nghệ thực phẩm


D540101


13


13


14







Thú y


D640101


13


13


14







Nuôi trồng thủy sản


D620301


13


13


14









Trường ĐH Giao thông vận tải TP.HCM cũng đã công bố điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng bổ sung bậc CĐ vào trường. Điểm chuẩn dành cho HSPT-KV3 như sau:






Trường



Mã ngành



Điểm chuẩn NV2




Bậc CĐ










Điều khiển tàu biển


C840107


10.0




Vận hành khai thác máy tàu thủy


C840108


10.0




Công nghệ thông tin


C480201


13.0




Công nghệ kỹ thuật ô tô Chuyên ngành: Cơ khí ô tô


C510205


13.5




Khai thác vận tải Chuyên ngành: Kinh tế vận tải biển


C840101


13.0





Trường ĐH Thủ Dầu Một, điểm chuẩn nguyện vọng bổ sung nhiều ngành tăng từ 1 đến 4 điểm so với điểm sán xét tuyển. Điểm chuẩn dành cho HSPT-KV3 như sau:





Trường


Khối


Điểm chuẩn NV2




Các ngành đào tạo đại học:










Kĩ thuật xây dựng


A, A<sub>1</sub>


14




Kiến trúc


V, V1


13,5




Quy hoạch vùng và đô thị


V, A, A<sub>1</sub>


13




Khoa học môi trường


A, A<sub>1</sub>


15,5




B


16,5




Quản lí tài nguyên và môi trường


A, A1


16




B


17




Kĩ thuật điện, điện tử


A, A<sub>1</sub>


14,5




Luật


A,A<sub>1</sub>,C,D<sub>1</sub>


20




Tài chính - Ngân hàng


A, A<sub>1</sub>, D<sub>1</sub>


15




Quản trị kinh doanh


A, A<sub>1</sub>, D<sub>1</sub>


16,5




Kế toán


A, A<sub>1</sub>, D<sub>1</sub>


16




Quản lí Công nghiệp


A, A<sub>1</sub>


14,5




Kĩ thuật phần mềm


A, A<sub>1</sub>


14




Hệ thống thông tin


A , A<sub>1</sub>


13




Hóa học


A, B


16, 17




Ngôn ngữ Anh


D<sub>1</sub>


16




Ngôn ngữ Trung Quốc


D<sub>1</sub>, D4


13




Công tác Xã hội


C, D<sub>1</sub>


14




Giáo dục học


A,A<sub>1</sub>,C,D<sub>1</sub>


14,5




Giáo dục Tiểu học


A,A<sub>1</sub>,C,D<sub>1</sub>


22




Giáo dục Mầm non


M


18




Sư phạm Ngữ văn


C, D<sub>1</sub>


18




Sư phạm Lịch sử


C, D<sub>1</sub>


15,5




Các ngành đào tạo cao đẳng:










Kế toán


A, A1, D1


13




Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử


A, A1


11,5




Công tác xã hội


C, D1


12




Sư phạm Tiếng Anh


D1


15,5




Giáo dục Mầm non


M


16




Giáo dục Tiểu học


A,A<sub>1</sub>,C,D<sub>1</sub>


17,5




Sư phạm Toán học


A, A1


17,5




Sư phạm Vật lí


A, A1


16




Sư phạm Sinh học


B


15




Sư phạm Địa lí


C


13










Theo tienphong.vn