TPO - Trường ĐH Thăng Long, ĐH Đồng Nai và ĐH Phú Yên vừa công bố điểm chuẩn NV2. Theo đó, ĐH Đồng Nai và ĐH Phú Yên xét tuyển thêm hàng trăm chỉ tiêu NV3 vào trường.


[IMG]//images.tienphong.vn/Uploaded/dohop/2014_09_10/dhqg_QKUH.jpg.ashx?w=440&h=250&crop=auto[/IMG]




ĐH Thăng Long công bố điểm trúng tuyển NV2 như sau:




Các ngành đào tạo



Mã ngành


Khối thi


Điểm xét tuyển NV2


Ghi chú




Toán ứng dụng


D460112


A


18.50


Môn Toán hệ số 2




A<sub>1</sub>


18.50


Môn Toán hệ số 2




Khoa học máy tính


D480101


A


18.50


Môn Toán hệ số 2




A<sub>1</sub>


18.50


Môn Toán hệ số 2




Truyền thông và mạng máy tính


D480102


A


18.50


Môn Toán hệ số 2




A<sub>1</sub>


18.50


Môn Toán hệ số 2




Hệ thống thông tin


D480104


A


18.50


Môn Toán hệ số 2




A<sub>1</sub>


18.50


Môn Toán hệ số 2




Kế toán


D340301


A, D<sub>1, </sub>D<sub>3</sub>


14







A<sub>1</sub>


14




Tài chính- Ngân hàng


D340201


A, D<sub>1, </sub>D<sub>3</sub>


14




A<sub>1</sub>


14




Quản trị kinh doanh


D340101


A, D<sub>1, </sub>D<sub>3</sub>


14




A<sub>1</sub>


14




Ngôn ngữ Anh


D220201


D<sub>1</sub>


18.50


Môn T. Anh hệ số 2




Ngôn ngữ Trung quốc


D220204


D<sub>1</sub>


14







D<sub> 4</sub>


18.50


Môn T. Trung hệ số 2




Ngôn ngữ Nhật


D220209


D<sub>1</sub>


14







D<sub>6</sub>


18.50


Môn T. Nhật hệ số 2




Việt Nam học


D220113


C, D1, D<sub>3</sub> D<sub> 4</sub>


14







Y tế công cộng


D720301


B


15




Điều dưỡng


D720501


B


15




Quản lý bệnh viện


D720701


A, D<sub>1, </sub>D<sub>3</sub>


14




A<sub>1</sub>


14




B


15




Công tác xã hội


D760101


A, C, D<sub>1,</sub> D<sub>3</sub>


14




A<sub>1</sub>


14




Lưu ý:
- Thí sinh truy cập vào mục “Tra cứu kết quả xét tuyển NV2 năm 2014” tại địa chỉ website của trường http://www.thanglong.edu.vn để biết thông tin chi tiết về thời gian nhập học.
- Giấy báo nhập học sẽ được chuyển phát nhanh cho thí sinh trúng tuyển qua đường bưu điện; Nếu thí sinh trúng tuyển chưa nhận được giấy báo nhập học, vẫn đến trường làm thủ tục nhập học theo thời gian ghi trong kết quả trúng tuyển đăng trên website của trường.
Trường ĐH Đồng Nai công bố điểm chuẩn NV2 dành cho HSPT-KV3 như sau:





Trường


Khối


Điểm chuẩn NV2




Các ngành đào tạo đại học










Sư phạm Sinh học


B


15




Sư phạm Ngữ văn


C


16




Sư phạm Lịch sử


C


14




Ngôn ngữ Anh


D<sub>1</sub>


16,5




Kế toán


A,A<sub>1</sub>


15




D1


14,5




Các ngành đào tạo cao đẳng










Sư phạm Toán học


A


15




Sư phạm Vật lí


A,A1


14




Sư phạm Lịch sử


C


10




Sư phạm Tiếng Anh


D1


18




Giáo dục Tiểu học


A,C


15,5




Giáo dục Mầm non


M


13,5




Tiếng Anh


D1


10




Quản trị kinh doanh


A,A1,D1


10




Kế toán


A,A1,D1


10




Tài chính - Ngân hàng


A,A1,D1


10




Quản lí đất đai


A,B,D1


A, D1: 10; B 11




Việt Nam học (VH du lịch)


C,D1


10




Quản lí văn hoá


C,D1


10




Công nghệ thông tin


A,A1


10




Khoa học môi trường


A,B


10, 11




Khoa học thư viện


A,C,D1


10




Thư ký văn phòng


C,D1


10





Ngành sư phạm tiếng Anh, điểm môn tiếng Anh hệ số 2. Những thí sinh đăng ký xét tuyển vào các ngành sư phạm mỹ thuật, quản lý văn hóa và khoa học thư viện có thể chuyển sang các ngành cùng khối, hệ.
Trường thông báo xét tuyển 300 chỉ tiêu NV3 như sau:





Trường ĐH Đồng Nai


Mã ngành


Khối


Điểm sàn NV3


Chỉ tiêu NV3




Bậc CĐ
















Tài chính - Ngân hàng


C340201


A,A1,D1


10


50




Quản lí đất đai


C850103


A,B,D1


A, D1: 10. B: 11


50




Việt Nam học (VH du lịch)


C220113


C,D1


10


50




Công nghệ thông tin


C480201


A,A1


10


50




Khoa học môi trường


C440301


A,B


10, 11


50




Thư ký văn phòng


C340407


C,D1


10


50





Trường nhận hồ sơ xét tuyển NV3 đến ngày 20-9.
ĐH Phú Yên công bố điểm trúng tuyển NV2 trình độ đại học, cao đẳng như sau :
Trình độ đại học





STT


Tên ngành đào tạo


Mã ngành


Khối thi


Điểm trúng tuyển NV2




1


Sư phạm Toán học


D140209


A, A1


18.0




2


Công nghệ thông tin


D480201


A, A1


13.0




D1


13.0




3


Sư phạm Lịch sử


D140218


C


14.5




4


Sư phạm Tiếng Anh


D140231


A1


15.5




D1


15.5




5


Văn học


D220330


C


13.0




D1


13.0




6


Sinh học


D420201


A


13.0




B


14.0




7


Hóa học


D440112


A, A1


13.5




B


14.0




Trình độ cao đẳng




STT


Tên ngành đào tạo


Mã ngành


Khối thi


Điểm trúng tuyển NV2




01


Giáo dục Tiểu học


C140202


A,A1


16.5




C


16.5




D<sub>1</sub>


16.5




02


Giáo dục Mầm non


C140201


M


15.0




03


Sư phạm Tiếng Anh (Chuyên ngành Tiếng Anh Tiểu học)


C140231


A1


13.0




D1


13.0




04


Tin học ứng dụng


C480202


A, A1


10.0




D1


10.0




05


Chăn nuôi


C620105


A,A1


10.0




B


11.0




06


Lâm nghiệp


C620201


A,A1


10.0




B


11.0




07


Kế toán


C340301


A,A1


10.0




D<sub>1</sub>


10.0




08


Quản trị kinh doanh


C340101


A,A1


10.0




D1


10.0




09


Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử



C510301


A, A1


10.0




D1


10.0




10


Việt Nam học (Chuyên ngành Văn hóa – Du lịch)



C220113


C


10.0




D1


10.0




- Tại mỗi khu vực đều xác định điểm trúng tuyển cho 3 đối tượng: HSPT, UT2, UT1.
- Chênh lệch ĐTT giữa các nhóm đối tượng ưu tiên là 1.0 điểm.
- Chênh lệch ĐTT giữa các khu vực ưu tiên kế tiếp nhau là 0.5 điểm.
Điểm và chỉ tiêu nhận xét tuyển NV3 trình độ đại học, cao đẳng

Trình độ đại học: 70 chỉ tiêu




STT


Tên ngành đào tạo


Mã ngành


Khối thi


Điểm nhận xét tuyển NV3


Số lượng




1


Công nghệ thông tin


D480201


A, A1


13.0


10




D1


13.0


05




2


Văn học


D220330


C


13.0


15




D1


13.0


10




3


Sinh học


D420201


A


13.0


10




B


14.0


10




4


Hóa học


D440112


A, A1


13.5


05




B


14.0


05




Trình độ cao đẳng: 155 chỉ tiêu




STT


Tên ngành đào tạo


Mã ngành


Khối thi


Điểm nhận xét tuyển NV3


Số lượng




1


Tin học ứng dụng


C480202


A, A1


10.0


15




D1


10.0


10




2


Chăn nuôi


C620105


A,A1


10.0


15




B


11.0


10




3


Lâm nghiệp


C620201


A,A1


10.0


15




B


11.0


10




4


Kế toán


C340301


A,A1


10.0


10




D<sub>1</sub>


10.0


05




5


Quản trị kinh doanh


C340101


A,A1


10.0


15




D1


10.0


10




6


Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử



C510301


A, A1


10.0


15




D1


10.0


10




7


Việt Nam học (Chuyên ngành Văn hóa – Du lịch)



C220113


C


10.0


10




D1


10.0


05




- Tại mỗi khu vực đều xác định điểm trúng tuyển cho 3 đối tượng: HSPT, UT2, UT1.
- Chênh lệch ĐTT giữa các nhóm đối tượng ưu tiên là 1.0 điểm.
- Chênh lệch ĐTT giữa các khu vực ưu tiên kế tiếp nhau là 0.5 điểm.
Một số quy định xét tuyển nguyện vọng 3
- Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển NV<sub>3</sub>vào các ngành đại học, cao đẳng từ ngày 05/9/2014 đến hết ngày 25/9/2014. Hồ sơ xét tuyển NV<sub>3</sub> được gởi qua bưu điện hoặc gởi trực tiếp, gồm:
+ Giấy chứng nhận điểm thi ĐH (bản có dấu đỏ) của trường tổ chức thi.
+ Lệ phí xét tuyển: 30.000đồng/thí sinh.
+ Bì thư ghi địa chỉ liên hệ của thí sinh, đã dán sẵn tem.
- Nơi nhận hồ sơ xét tuyển NV3: Phòng Đào tạo Trường Đại học Phú Yên, 18 Trần Phú, Tp. Tuy Hoà, tỉnh Phú Yên. Điện thoại: 057.3843119. Website: www.pyu.edu.vn.





Theo tienphong.vn