TPO -
ĐH Đà Nẵng đã công bố điểm chuẩn chi tiết các ngành vào các trường thành viên.


[IMG]//images.tienphong.vn/Uploaded/dohop/2014_08_11/gia_su_luyen_thi_dai_hoc_mon_toan_ly_hoa_o_tphcm1_ BGHH.jpg.ashx?w=440&h=250&crop=auto[/IMG]




Điểm chuẩn các trường của ĐH Đà Nẵng năm 2014 như sau:




Số

TT


TRƯỜNG

NGÀNH (CHUYÊN NGÀNH)


Khối

thi




ngành


Mã tuyển sinh


Điểm trúng

tuyển




I


ĐẠI HỌC BÁCH KHOA (DDK)


A,A1












1. TUYỂN SINH THEO 3 CHUNG














+ Điểm sàn xét tuyển




Mức 1




17.0






+ Điểm trúng tuyển vào trường


Nhóm 1






18.5




Nhóm 2






17.5






Thí sinh trúng tuyển vào nhóm nhưng không trúng tuyển vào ngành đào tạo đã đăng ký, được đăng ký chuyển sang ngành khác còn chỉ tiêu trong cùng nhóm hoặc nhóm có điểm trúng tuyển thấp hơn khi nhập học (có hướng dẫn trong giấy báo nhập học).






+ Điểm trúng tuyển vào ngành:














NHÓM 1












1


Công nghệ chế tạo máy


A, A1


D510202


101


18.5




2


Kỹ thuật điện, điện tử


A, A1


D520201


102


20.0




3


Kỹ thuật điện tử, truyền thông


A, A1


D520207


103


18.5




4


Kỹ thuật công trình xây dựng


A, A1


D580201


104


19.0




5


Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông


A, A1


D580205


106


18.5




6


Kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Động lực)


A, A1


D520103


108


19.0




7


Công nghệ thông tin


A, A1


D480201


109


21.5




8


Kỹ thuật cơ điện tử


A, A1


D520114


111


21.0




9


Kỹ thuật môi trường


A


D520320


112


18.5




10


Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Tin học xây dựng)


A, A1


D580208


115


18.5




11


Quản lý tài nguyên và môi trường


A


D850101


118


18.5




12


Quản lý công nghiệp


A, A1


D510601


119


18.5




13


Công nghệ thực phẩm


A


D540101


201


20.5




14


Kỹ thuật dầu khí


A


D520604


202


19.5




15


Công nghệ sinh học


A


D420201


206


20.5




16


Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa


A, A1


D520216


207


20.5




17


Kinh tế xây dựng


A, A1


D580301


400


18.5






NHÓM 2












18


Kỹ thuật tài nguyên nước


A, A1


D580212


105


17.5






Kỹ thuật nhiệt, gồm các chuyên ngành:




D520115








19


Nhiệt - Điện lạnh


A, A1




107


17.5




20


Kỹ thuật năng lượng và môi trường


A, A1




117


17.5




21


Sư phạm kỹ thuật công nghiệp (Chuyên ngành SPKT điện tử - tin học)


A, A1


D140214


110


17.5




22


Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng


A, A1


D510105


114


17.5




23


Kỹ thuật tàu thủy


A, A1


D520122


116


17.5




24


Kỹ thuật hóa học


A


D510402


203


17.5






2. TUYỂN SINH RIÊNG


V












- Thi tuyển các môn:Toán(theo đề của kỳ thi chung do Bộ GD&ĐT tổ chức),Vẽ mỹ thuật(theo đề riêng của Đại học Đà Nẵng);

- Xét tuyển môn:Văn THPTtheo điểm trung bình 5 học kỳ (học kỳ 1, 2 lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12);

- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào:

1. Điểm trung bình môn Văn năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ I lớp 12 (5 học kỳ) của thí sinh đạt từ 5,5 điểm trở lên;

2. Điểm thi môn Vẽ mỹ thuật (chưa nhân hệ số) đạt từ 5 điểm trở lên;

3. Điểm thi môn Toán: không bị điểm liệt.

- Điểm xét tuyển=Toán*1,5 + Vẽ mỹ thuật*2 + Văn TB.




25


Kiến trúc


V


D580102


113


29.0






3. TUYỂN SINH ĐÀO TẠO LIÊN THÔNG












Tất cả các ngành


A, A1






17.5















<br clear='all'>







II


ĐẠI HỌC KINH TẾ (DDQ)


A, A1, C

D<sub>1-4</sub>




ngành


Mã tuyển sinh


Điểm trúng

tuyển






1. TUYỂN SINH THEO 3 CHUNG














+ Điểm sàn xét tuyển


A, A1, D<sub>1-4</sub>


Mức 1




17.0




C


Mức 2




14.0






+ Điểm trúng tuyển vào trường


Nhóm 1






19.0




Nhóm 2






18.5




Nhóm 3






15.0






Thí sinh trúng tuyển vào nhóm nhưng không trúng tuyển vào ngành đào tạo đã đăng ký, được đăng ký chuyển sang ngành khác còn chỉ tiêu trong cùng nhóm hoặc nhóm có điểm trúng tuyển thấp hơn khi nhập học (có hướng dẫn trong giấy báo nhập học).






+ Điểm trúng tuyển vào ngành:














NHÓM 1












1


Kế toán


A, A<sub>1,</sub>D


D340301


401


20.0






Quản trị kinh doanh, gồm các chuyên ngành:












2


Quản trị kinh doanh tổng quát


A, A<sub>1,</sub>D


D340101


402


21.0




3


Quản trị tài chính


416


19.0




4


Quản trị chuỗi cung ứng


425


19.0






Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, gồm các chuyên ngành:












5


Quản trị kinh doanh du lịch


A, A<sub>1,</sub>D


D340103


403


21.0




6


Quản trị sự kiện và lễ hội


426


19.0




7


Kinh doanh thương mại




D340121


404


19.0




8


Kinh doanh quốc tế(Chuyên ngành Ngoại thương)


A, A<sub>1,</sub>D


D340120


405


20.0




9


Marketing


A, A<sub>1,</sub>D


D340115


406


19.5






Tài chính - Ngân hàng, gồm các chuyên ngành:












10


Ngân hàng


A, A<sub>1,</sub>D


D340201


412


19.0




11


Tài chính doanh nghiệp


415


19.5




12


Tài chính công


422


19.0




13


Quản trị nhân lực(Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực)


A, A<sub>1,</sub>D


D340404


417


19.0




14


Kiểm toán


A, A<sub>1,</sub>D


D340302


418


21.0




15


Quản trị khách sạn


A, A<sub>1,</sub>D


D340107


421


19.5






Hệ thống thông tin quản lý, gồm các chuyên ngành:












16


Tin học quản lý


A, A<sub>1,</sub>D


D340405


414


19.0




17


Quản trị hệ thống thông tin


420


19.0




18


Thương mại điện tử


423


19.0






NHÓM 2














Kinh tế, gồm các chuyên ngành:












19


Kinh tế phát triển


A, A<sub>1,</sub>D


D310101


407


18.5




20


Kinh tế lao động


408


18.5




21


Kinh tế và quản lý công


409


18.5




22


Kinh tế đầu tư


419


18.5




23


Luật(Chuyên ngành Luật học)


A, A<sub>1,</sub>D


D380101


501


18.5




24


Luật kinh tế(Chuyên ngành Luật kinh doanh)


A, A<sub>1,</sub>D


D380107


502


19.5




25


Thống kê(Chuyên ngành Thống kê kinh tế xã hội)


A, A<sub>1,</sub>D


D460201


411


18.5






NHÓM 3














Quản lý nhà nước, gồm các chuyên ngành:


C


D310205








26


Kinh tế chính trị






410


15.0




27


Hành chính công






424


15.0






2. TUYỂN SINH RIÊNG


C












- Xét tuyển môn:Văn, Sử và Điểm học kỳ THPTtheo điểm trung bình 5 học kỳ (học kỳ 1, 2 lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12);

- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào:

1. Điểm trung bình chung các môn năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ I lớp 12 của thí sinh (Điểm TB) đạt từ 6 điểm trở lên;

2. Điểm trung bình các môn Văn, Sử năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ I lớp 12 (5 học kỳ) của thí sinh đạt từ 5,5 điểm trở lên.

- Điểm xét tuyển=Điểm TB + Văn TB + Sử TB.






Quản lý nhà nước


C


D310205




25.5






3. TUYỂN SINH ĐÀO TẠO LIÊN THÔNG












Tất cả các ngành


A, A1, D






17.5








































III


ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ (DDF)


A1, D<sub>1-6</sub>




ngành


Mã tuyển sinh


Điểm trúng

tuyển






- Tổng điểm 3 môn đã nhân hệ số cộng với điểm ưu tiên (nếu có) phải đạt mức điểm xét tuyển cơ bản vào đại học;

- Điểm thi môn Ngoại ngữ tính hệ số 2;

- Điểm xét tuyển cơ bản và điểm ưu tiên được xác định theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo






+ Điểm xét tuyển cơ bản






- Các ngành, chuyên ngành Sư phạm tiếng Anh, Tiếng Anh thương mại, Tiếng Anh du lịch, Ngôn ngữ Trung quốc (khối D1), Ngôn ngữ Nhật và Quốc tế học


Mức 1


22.67






- Các ngành, chuyên ngành Sư phạm tiếng Trung, Tiếng Anh Biên - Phiên dịch, Ngôn ngữ Nga, Ngôn ngữ Pháp, Ngôn ngữ Hàn Quốc, Ngôn ngữ Trung quốc (khối D4)


Mức 2


18.67






- Các ngành Sư phạm tiếng Pháp, Đông phương học


Mức 3


17.33






+ Điểm trúng tuyển vào ngành








1


Đông phương học


A<sub>1</sub>


D220213


765


17.5




D<sub>1</sub>


17.5






Sư phạm tiếng Anh, gồm các chuyên ngành:












2


Sư phạm tiếng Anh


D<sub>1</sub>


D140231


701


27.5




3


Sư phạm tiếng Anh bậc tiểu học


705


23.5




4


Sư phạm tiếng Pháp


D<sub>1,3</sub>


D140233


703


17.5




5


Sư phạm tiếng Trung


D<sub>1,4</sub>


D140234


704


22.0






Ngôn ngữ Anh, gồm các chuyên ngành:












6


Tiếng Anh Biên - Phiên dịch


D<sub>1</sub>


D220201


751


20.5




7


Tiếng Anh thương mại


759


26.5




8


Tiếng Anh du lịch


761


23.0






Ngôn ngữ Nga, gồmcác chuyên ngành:












9


Tiếng Nga


A<sub>1</sub>, D<sub>1,2</sub>


D220202


752


19.0




10


Tiếng Nga du lịch


762


20.0






Ngôn ngữ Pháp, gồmcác chuyên ngành:












11


Tiếng Pháp


D<sub>1,3</sub>


D220203


753


20.0




12


Tiếng Pháp du lịch


D<sub>1,3</sub>


763


20.0






Ngôn ngữ Trung Quốc, gồmcác chuyên ngành:












13


Tiếng Trung Biên - Phiên dịch


D<sub>1</sub>


D220204


754


23.5




D<sub>4</sub>


20.0




14


Tiếng Trung thương mại


D<sub>1</sub>


764


24.0




D<sub>4</sub>


24.0




15


Ngôn ngữ Nhật


D<sub>1</sub>


D220209


755


25.0




D<sub>6</sub>


22.0




16


Ngôn ngữ Hàn Quốc


D<sub>1</sub>


D220210


756


22.0




17


Quốc tế học


A<sub>1</sub>


D220212


758


24.5




D<sub>1</sub>


23.0




\








IV


ĐẠI HỌC SƯ PHẠM (DDS)


A, A1, B, C, D<sub>1</sub>, M




ngành



Mã tuyển sinh


Điểm trúng

tuyển







1. TUYỂN SINH THEO 3 CHUNG














+ Điểm xét tuyển cơ bản:














- Các ngành khối A, A1, ngành Sư phạm ngữ văn (khối C) và ngành Giáo dục tiểu học (khối D1)


Mức 1


17.0






- Các ngành của khối B


Mức 2


15.0






- Các ngành còn lại của các khối C và D1


14.0






+ Điểm trúng tuyển vào trường


A






18.5




A1






17.5




B






16.5




C






14.0




D1






15.5






+ Điểm trúng tuyển vào ngành












1


Sư phạm Toán học


A


D140209


101


22.0




A<sub>1</sub>


21.5




2


Sư phạm Vật lý


A


D140211


102


19.5




3


Toán ứng dụng(Chuyên ngành Toán ứng dụng trong kinh tế)


A


D460112


103


18.5




A<sub>1</sub>


17.5




4


Công nghệ thông tin


A


D480201


104


18.5




A<sub>1</sub>


17.5




5


Sư phạm Tin học


A


D140210


105


18.5




A<sub>1</sub>


17.5




6


Vật lý học


A


D440102


106


18.5




A1


17.5




7


Sư phạm Hoá học


A


D140212


201


21.5






Hóa học, gồm các chuyên ngành:












8


Phân tích môi trường


A


D440112


202


18.5




9


Hóa Dược


203


18.5




10


Khoa học môi trường(Chuyên ngành Quản lý môi trường)


A


D440301


204


18.5




11


Sư phạm Sinh học


B


D140213


301


17.5




12


Quản lý tài nguyên - Môi trường


B


D850101


302


16.5




13


Công nghệ sinh học(Chuyên ngành CNSH ứng dụng trong NN-DL-MT)


B


D420201


303


17.5




14


Giáo dục chính trị


C


D140205


500


14.0




D<sub>1</sub>


15.5




15


Sư phạm Ngữ văn


C


D140217


601


18.0




16


Sư phạm Lịch sử


C


D140218


602


14.0




17


Sư phạm Địa lý


C


D140219


603


15.5




18


Văn học


C


D220330


604


14.0




D1


15.5




19


Tâm lý học


B


D310401


605


16.5




C


14.0




20


Địa lý tự nhiên(Chuyên ngành Địa lý tài nguyên môi trường)


A


D440217


606


18.5




B


16.5




21


Địa lý học(Chuyên ngành Địa lý du lịch)


C


D310501


610


14.0




D1


15.5




22


Việt Nam học(Chuyên ngành Văn hóa - Du lịch)


C


D220113


607


14.0




D<sub>1</sub>


15.5




23


Văn hóa học


C


D220340


608


14.0




D<sub>1</sub>


15.5




24


Báo chí


C


D320101


609


14.0




D<sub>1</sub>


15.5




25


Công tác xã hội


C


D760101


611


14.0




D<sub>1</sub>


15.5




26


Lịch sử


C


D220310


612


14.0




D<sub>1</sub>


15.5




27


Giáo dục tiểu học


D<sub>1</sub>


D140202


901


18.5






2. TUYỂN SINH RIÊNG


M












- Thi tuyển các môn:Toán và Văn khối D(theo đề của kỳ thi chung do Bộ GD&ĐT tổ chức),Năng khiếu(theo đề riêng của Đại học Đà Nẵng);




27


Giáo dục mầm non


M


D140201


902


18.5





















V


PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG TẠI KON TUM (DDP)


A, A<sub>1</sub>, D<sub>1</sub>












1. TUYỂN SINH THEO 3 CHUNG














+ Điểm xét tuyển cơ bản






Mức 3


13.0






+ Điểm trúng tuyển vào ngành:












1


Kỹ thuật điện, điện tử


A, A<sub>1</sub>


D520201


102


13.0




2


Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông


A, A<sub>1</sub>


D580205


106


13.0




3


Kinh tế xây dựng


A, A<sub>1</sub>


D580301


400


13.0




4


Công nghệ thông tin


A, A<sub>1</sub>


D480201


109


13.0




5


Kế toán


A, A<sub>1</sub>


D340301


401


13.0




D<sub>1</sub>


13.0




6


Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị kinh doanh tổng quát)


A, A<sub>1</sub>


D340101


402


13.0




D<sub>1</sub>


13.0




7


Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành


A, A<sub>1</sub>


D340103


403


13.0




D<sub>1</sub>


13.0




8


Kinh doanh thương mại


A, A<sub>1</sub>


D340121


404


13.0




D<sub>1</sub>


13.0




9


Kiểm toán


A, A<sub>1</sub>


D340302


418


13.0




D<sub>1</sub>


13.0




10


Giáo dục tiểu học


D<sub>1</sub>


D140202


901


13.0






2. TUYỂN SINH RIÊNG














- Xét tuyển các môn: Toán, Lý, Hoá (hoặctiếng Anh)PTTH theo điểm trung bình 5 học kỳ (học kỳ 1, 2 lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12) vàĐiểm thi tốt nghiệp PTTH/Tổng số môn thi (Điểm thi TN TB);

- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào:

1. Điểm thi tốt nghiệp PTTH/Tổng số môn thiđạt từ 6 điểm trở lên;

2. Tổng điểm trung bình các môn Toán, Lý, Hoá (hoặc tiếng Anh) năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ I lớp 12 (5 học kỳ) của thí sinh đạt từ 18 điểm trở lên.

- Điểm xét tuyển= Điểm thi TN TB + Toán TB + Lý TB + Hoá (hoặc tiếng Anh) TB.






Các ngành Quản trị kinh doanh, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Kế toán, Kiểm toán, Kinh doanh thương mại


24.0








VI


KHOA Y - DƯỢC (DDY)


B












+ Điểm xét tuyển cơ bản






Mức 2


15.0






+ Điểm trúng tuyển vào ngành:












1


Điều dưỡng


B


D720501


311


15.0






B/ CẤP CAO ĐẲNG:






S

TT


TRƯỜNG/NGÀNH


Khối

thi




ngành


Mã tuyển sinh


Điểm trúng

tuyển




I


PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG TẠI KON TUM (DDP)














+ Điểm xét tuyển cơ bản


A,A<sub>1</sub>,D<sub>1</sub>




Mức 3


10.0




B




11.0






+ Điểm trúng tuyển vào ngành:












1


CN Kỹ thuật Công trình xây dựng


A, A1


C510102


C76


10.0




2


Kế toán (Kế toán doanh nghiệp)


A, A1


C340301


C66


10.0




D<sub>1</sub>


10.0




3


Công nghệ sinh học


A


C420201


C69


10.0




B


11.0


















II


CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ (DDC)














+ Điểm xét tuyển cơ bản


A, A<sub>1</sub>

D<sub>1, </sub>V




Mức 3


10.0




B


11.0






+ Điểm trúng tuyển vào trường:


A, A1 D1, V






10.0




B






11.0






+ Điểm trúng tuyển vào ngành:












1


Công nghệ kỹ thuật ô tô


A


C510205


C73


11.0






+ Các ngành còn lại bằng điểm trúng tuyển vào trường

Thí sinh trúng tuyển vào trường nhưng không trúng tuyển vào ngành đào tạo đã đăng ký được đăng ký chuyển ngành khi nhập học.














III


CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (DDI)














+ Điểm xét tuyển cơ bản


A, A<sub>1</sub>D<sub>1</sub>




Mức 3


10.0






+ Điểm trúng tuyển vào trường:


A, A<sub>1</sub>D<sub>1</sub>






10.0






+ Điểm trúng tuyển vào tất cả các ngành:








10.0














Điều 2. Thí sinh tham dự thi kỳ thi 3 chung do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức trúng tuyển, phải có điểm thi đạt điểm sàn đại học, cao đẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo, có tổng điểm của 3 môn thi (kể cả hệ số nếu có) cộng với điểm ưu tiên theo khu vực, đối tượng đạt điểm trúng tuyển quy định tại Điều 1 và không có môn nào bị điểm 0 (không). Cách xác định điểm sàn và điểm ưu tiên tuân theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Thí sinh tham dự thi tuyển hay xét tuyển theo đề án tuyển sinh riêng của Đại học Đà Nẵng trúng tuyển, phải đáp ứng các tiêu chí đảm bảo chất lượng đầu vào đã công bố và có điểm xét tuyển cộng với điểm ưu tiên theo khu vực, đối tượng đạt điểm trúng tuyển quy định tại Điều 1.
Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các nhóm đối tượng là 1,0 và giữa các khu vực là 0,5.






Theo tienphong.vn