-
08-08-2014, 11:02 PM #1
- Ngày tham gia
- Jul 2015
- Bài viết
- 0
ĐH Quốc gia Hà Nội công bố điểm chuẩn, xét tuyển NV2
TPO - Hôm nay, 8/8, Trường Đại học (ĐH) Quốc gia Hà Nội công bố điểm chuẩn NV1 và xét tuyển hàng trăm chỉ tiêu NV2 vào các trường thành viên.
[IMG]//images.tienphong.vn/Uploaded/dohop/2014_08_08/cau_truc_de_thi_dai_hoc_nam_2014_co_thay_doi_14038 60586_1_QAOX.jpg.ashx?w=440&h=250&crop=auto[/IMG]
Điểm trúng tuyển đợt 1 và xét tuyển đợt 2 vào ĐHQGHN năm 2014 như sau:
Đối với thí sinh là học sinh Trung học phổ thông thuộc KV3
TT
Ngành/Đơn vị
Mã ngành
Chỉ tiêu
Khối thi
Điểm trúng tuyển đợt 1 *
Chỉ tiêu xét tuyển đợt 2
Mức điểm nhận hồ sơ ĐKXT đợt 2 *
I
Trường Đại học Công nghệ
QHI
700
1
Công nghệ thông tin
D480201
210
A, A1
22,0
2
Khoa học máy tính
D480101
80
A, A1
22,0
3
Hệ thống thông tin
D480104
50
A, A1
22,0
4
Truyền thông và mạng máy tính
D480102
50
A, A1
22,0
5
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông
D510302
90
A, A1
19,5
6
Vật lý kỹ thuật
D520401
60
A
18,0
7
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
D510203
80
A
18,0
8
Cơ kỹ thuật
D520101
80
A
18,0
II
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên
QHT
1.170
1
Toán học
D460101
60
A, A1
21,0
2
Toán cơ
D460115
30
A
20,0
3
Máy tính và khoa học thông tin
D480105
80
A, A1
21,5
4
Vật lý học
D440102
90
A, A1
20,5
5
Khoa học vật liệu
D430122
30
A, A1
20,5
6
Công nghệ hạt nhân
D520403
50
A, A1
22,0
7
Khí tượng học
D440221
40
A, A1
20,0
8
Thủy văn
D440224
30
A, A1
20,0
9
Hải dương học
D440228
30
A, A1
20,0
10
Hoá học
D440112
50
A, A1
23,0
11
Công nghệ kỹ thuật hoá học
D510401
70
A
23,0
12
Hoá dược
D720403
50
A, A1
24,0
13
Địa lý tự nhiên
D440217
30
A, A1
20,0
14
Quản lý đất đai
D850103
60
A, A1
20,0
15
Địa chất học
D440201
40
A
20,0
16
Kỹ thuật địa chất
D520501
30
A, A1
20,0
17
Quản lý tài nguyên và môi trường
D850101
50
A, A1
20,0
18
Sinh học
D420101
90
A, A1
21,0
B
22,0
19
Công nghệ sinh học
D420201
90
A, A1
23,0
B
24,0
20
Khoa học môi trường
D440301
80
A, A1
21,0
B
22,0
21
Khoa học đất
D440306
30
A, A1
20,0
B
22,0
22
Công nghệ kỹ thuật môi trường
D510406
60
A, A1
21,0
III
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn
QHX
1500
1
Báo chí
D320101
100
A
21,0
C
22,0
D
21,0
2
Chính trị học
D310201
70
A
18,0
C
8
18.0
D
8
3
Công tác xã hội
D760101
80
A
19,0
C
19,5
D
19,0
4
Đông phương học
D220213
120
C
22,0
D
19,5
5
Hán Nôm
D220104
30
C
18,0
D
6
Khoa học quản lý
D340401
100
A
18,0
10
18.0
C
10
D
23
7
Lịch sử
D220310
90
C
18,0
10
18.0
D
7
8
Lưu trữ học
D320303
50
A
18,0
C
14
18.0
D
10
9
Ngôn ngữ học
D220320
80
A
18,0
C
10
18.0
D
11
10
Nhân học
D310302
50
A
18,0
C
15
18.0
D
10
11
Quan hệ công chúng
D360708
50
A
21,0
C
22,0
D
21,0
12
Quản trị Dịch vụ du lịch và lữ hành
D340103
100
A
21,0
C
21.5
D
21,0
13
Quản trị văn phòng
D340406
50
A
18,0
C
D
14
Quốc tế học
D220212
90
A
20,0
C
20.5
D
20.0
15
Tâm lý học
D310401
90
A
21,0
B
22,0
C
20,0
D
19,5
16
Thông tin học
D320201
60
A
18,0
C
20
18.0
D
15
17
Triết học
D220301
70
A
18,0
10
18.0
C
22
D
22
18
Văn học
D220330
90
C
18,0
15
18.0
D
12
19
Việt Nam học
D220113
60
C
18,0
8
18.0
D
10
20
Xã hội học
D310301
70
A
18,0
C
8
18.0
D
10
IV
Trường Đại học Ngoại ngữ
QHF
1.120
1
Ngôn ngữ Anh
D220201
490
D1
28,0
2
SP tiếng Anh
D140231
3
Ngôn ngữ Nga
D220202
60
D1, D2
25,0
4
SP tiếng Nga
D140232
D1, D2
25,0
5
Ngôn ngữ Pháp
D220203
125
D1, D3
29,0
6
SP Tiếng Pháp
D140233
D1, D3
25,0
7
Ngôn ngữ
Trung Quốc
D220204
150
D1, D4
26,0
8
SP Tiếng Trung Quốc
D140234
D1, D4
27,0
9
Ngôn ngữ Đức
D220205
75
D1, D5
29,0
10
SP Tiếng Đức
D140235
D1, D5
25,0
11
Ngôn ngữ Nhật
D220209
125
D1, D6
29,0
12
SP Tiếng Nhật
D140236
D1, D6
27,0
13
Ngôn ngữ Hàn Quốc
D220210
75
D1
30,5
14
Ngôn ngữ Ả rập
D220111
20
D1
25,5
V
Trường Đại học Kinh tế
QHE
500
1
Kinh tế
D310101
60
A
22,5
A1
23,0
D1
22,0
2
Kinh tế quốc tế
D310106
100
A
24,0
A1
25,0
D1
23,5
<br clear='all'>
3
Quản trị kinh doanh
D340101
100
A
22,5
A1
23,0
D1
22,0
4
Tài chính - Ngân hàng
D340201
110
A
22,5
A1
23,0
D1
22,0
<br clear='all'>
5
Kinh tế phát triển
D310104
60
A
22,5
A1
23,0
D1
22,0
6
Kế toán
D340301
70
A
23,5
A1
23,0
D1
23,5
VI
Trường Đại học Giáo dục
QHS
270
1
Sư phạm Toán
D140209
50
A, A1
22,0
2
Sư phạm Vật lý
D140211
45
A, A1
20,5
3
Sư phạm Hóa học
D140212
45
A, A1
20,0
4
Sư phạm Sinh học
D140213
40
A, A1
20,0
B
5
Sư phạm Ngữ văn
D140217
50
C
19,0
D
6
Sư phạm Lịch sử
D140218
40
C
18,0
10
18,0
D
VII
Khoa Luật
QHL
300
1
Luật học
D380101
220
A, A1
20,0
C
D1
20,0
D3
20,5
2
Luật kinh doanh
D380109
80
A, A1
22,0
D1, D3
21,5
VIII
Khoa Y Dược
QHY
100
1
Y đa khoa
D720101
50
B
24,5
2
Dược học
D720401
50
A
21,5
Theo tienphong.vnView more random threads:
- Trao học bổng 100 triệu đồng cho 10 sinh viên xuất sắc
- Hội thảo hợp tác giáo dục Việt - Anh
- 51 trường công bố điểm, những thủ khoa đặc biệt
- Thi cao đẳng: Nhiều thí sinh “ảo”
- Trường học chỉ một thầy, một trò
- Cậu bé vàng của sáng tạo trẻ châu Á
- Học văn bằng 2 Trung cấp Y Dược: Sự lựa chọn hoàn hảo của giới trẻ
- Kiện Bộ trưởng Bộ GD-ĐT vì danh dự!
- Gợi ý lời giải môn Vật lý kỳ thi THPT quốc gia
- Tỉnh đầu tiên công bố kết quả thi tốt nghiệp
How to weave a reed basket? How to weave a reed basket? Weaving a reed basket is a satisfying craft that can produce beautiful and functional items. Here's a basic guide to get you started:...
Crafting Essentials: How to Weave...