TPO - Hôm nay, 8/8, Trường Đại học (ĐH) Quốc gia Hà Nội công bố điểm chuẩn NV1 và xét tuyển hàng trăm chỉ tiêu NV2 vào các trường thành viên.


[IMG]//images.tienphong.vn/Uploaded/dohop/2014_08_08/cau_truc_de_thi_dai_hoc_nam_2014_co_thay_doi_14038 60586_1_QAOX.jpg.ashx?w=440&h=250&crop=auto[/IMG]




Điểm trúng tuyển đợt 1 và xét tuyển đợt 2 vào ĐHQGHN năm 2014 như sau:
Đối với thí sinh là học sinh Trung học phổ thông thuộc KV3





TT


Ngành/Đơn vị


Mã ngành


Chỉ tiêu


Khối thi


Điểm trúng tuyển đợt 1 *


Chỉ tiêu xét tuyển đợt 2


Mức điểm nhận hồ sơ ĐKXT đợt 2 *












I


Tr­ường Đại học Công nghệ


QHI


700



















1


Công nghệ thông tin


D480201


210


A, A1


22,0













2


Khoa học máy tính


D480101


80


A, A1


22,0













3


Hệ thống thông tin


D480104


50


A, A1


22,0













4


Truyền thông và mạng máy tính


D480102


50


A, A1


22,0













5


Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông


D510302


90


A, A1


19,5













6


Vật lý kỹ thuật


D520401


60


A


18,0













7


Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử


D510203


80


A


18,0













8


Cơ kỹ thuật


D520101


80


A


18,0













II


Trư­ờng Đại học Khoa học Tự nhiên


QHT


1.170















1


Toán học


D460101


60


A, A1


21,0













2


Toán cơ


D460115


30


A


20,0













3


Máy tính và khoa học thông tin


D480105


80


A, A1


21,5













4


Vật lý học


D440102


90


A, A1


20,5













5


Khoa học vật liệu


D430122


30


A, A1


20,5













6


Công nghệ hạt nhân


D520403


50


A, A1


22,0













7


Khí tượng học


D440221


40


A, A1


20,0













8


Thủy văn


D440224


30


A, A1


20,0













9


Hải dương học


D440228


30


A, A1


20,0













10


Hoá học


D440112


50


A, A1


23,0













11


Công nghệ kỹ thuật hoá học


D510401


70


A


23,0













12


Hoá dược


D720403


50


A, A1


24,0













13


Địa lý tự nhiên


D440217


30


A, A1


20,0













14


Quản lý đất đai


D850103


60


A, A1


20,0













15


Địa chất học


D440201


40


A


20,0













16


Kỹ thuật địa chất


D520501


30


A, A1


20,0













17


Quản lý tài nguyên và môi trường


D850101


50


A, A1


20,0













18


Sinh học


D420101


90


A, A1


21,0













B


22,0













19


Công nghệ sinh học


D420201


90


A, A1


23,0













B


24,0













20


Khoa học môi trường


D440301


80


A, A1


21,0













B


22,0













21


Khoa học đất


D440306


30


A, A1


20,0













B


22,0













22


Công nghệ kỹ thuật môi trường


D510406


60


A, A1


21,0













III


Tr­ường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn


QHX


1500















1


Báo chí


D320101


100


A


21,0











C


22,0











D


21,0











2


Chính trị học


D310201


70


A


18,0











C


8


18.0







D


8







3


Công tác xã hội


D760101


80


A


19,0











C


19,5











D


19,0











4


Đông phương học


D220213


120


C


22,0











D


19,5











5


Hán Nôm


D220104


30


C


18,0











D











6


Khoa học quản lý


D340401


100


A


18,0


10


18.0







C


10







D


23







7


Lịch sử


D220310


90


C


18,0


10


18.0







D


7







8


Lưu trữ học


D320303


50


A


18,0











C


14


18.0







D


10







9


Ngôn ngữ học


D220320


80


A


18,0











C


10


18.0







D


11







10


Nhân học


D310302


50


A


18,0











C


15


18.0







D


10







11


Quan hệ công chúng


D360708


50


A


21,0













C


22,0













D


21,0













12


Quản trị Dịch vụ du lịch và lữ hành


D340103


100


A


21,0













C


21.5













D


21,0













13


Quản trị văn phòng


D340406


50


A


18,0













C













D













14


Quốc tế học


D220212


90


A


20,0













C


20.5













D


20.0













15


Tâm lý học


D310401


90


A


21,0













B


22,0













C


20,0













D


19,5













16


Thông tin học


D320201


60


A


18,0













C


20


18.0







D


15








17


Triết học


D220301


70


A


18,0


10


18.0







C


22







D


22








18


Văn học


D220330


90


C


18,0


15


18.0







D


12







19


Việt Nam học


D220113


60


C


18,0


8


18.0







D


10







20


Xã hội học


D310301


70


A


18,0













C


8


18.0







D


10







IV


Trư­ờng Đại học Ngoại ngữ


QHF


1.120















1


Ngôn ngữ Anh


D220201


490


D1


28,0











2


SP tiếng Anh


D140231











3


Ngôn ngữ Nga


D220202


60


D1, D2


25,0




















4


SP tiếng Nga


D140232


D1, D2


25,0




















5


Ngôn ngữ Pháp


D220203


125


D1, D3


29,0






















6


SP Tiếng Pháp


D140233


D1, D3


25,0
























7


Ngôn ngữ
Trung Quốc


D220204


150


D1, D4


26,0
























8


SP Tiếng Trung Quốc


D140234


D1, D4



27,0

























9


Ngôn ngữ Đức


D220205


75


D1, D5


29,0
























10


SP Tiếng Đức


D140235


D1, D5


25,0
























11


Ngôn ngữ Nhật


D220209


125


D1, D6


29,0
























12


SP Tiếng Nhật


D140236


D1, D6


27,0
























13


Ngôn ngữ Hàn Quốc


D220210


75


D1


30,5













14


Ngôn ngữ Ả rập


D220111


20


D1


25,5













V


Trư­ờng Đại học Kinh tế


QHE


500















1


Kinh tế


D310101


60


A


22,5













A1


23,0









D1


22,0









2


Kinh tế quốc tế


D310106


100


A


24,0













A1


25,0











D1


23,5










<br clear='all'>
3


Quản trị kinh doanh


D340101


100


A


22,5













A1


23,0











D1


22,0











4


Tài chính - Ngân hàng


D340201


110


A


22,5













A1


23,0









D1


22,0








<br clear='all'>
5


Kinh tế phát triển


D310104


60


A


22,5













A1


23,0









D1


22,0









6


Kế toán


D340301


70


A


23,5













A1


23,0











D1


23,5











VI


Tr­ường Đại học Giáo dục


QHS


270















1


Sư phạm Toán


D140209


50


A, A1


22,0











2


Sư phạm Vật lý


D140211


45


A, A1


20,5











3


Sư phạm Hóa học


D140212


45


A, A1


20,0











4


Sư phạm Sinh học


D140213


40


A, A1


20,0











B







5


Sư phạm Ngữ văn


D140217


50


C


19,0











D







6


Sư phạm Lịch sử


D140218


40


C


18,0


10


18,0







D







VII


Khoa Luật


QHL


300















1


Luật học


D380101



220


A, A1


20,0













C







D1


20,0







D3


20,5







2


Luật kinh doanh


D380109


80


A, A1


22,0













D1, D3


21,5







VIII


Khoa Y Dược


QHY


100















1


Y đa khoa


D720101


50


B


24,5













2


Dược học


D720401


50


A


21,5




















Theo tienphong.vn