TPO - Ngày 25/8, các trường đại học tiếp tục công bố điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng 1.


[IMG]//images.tienphong.vn/Uploaded/dohop/2015_08_25/lien_thong_1_AEIX.jpg.ashx?w=440&h=250&crop=auto[/IMG]
Ảnh minh họa



Trưa 25/8, ĐH Huế công bố điểm chuẩn của các trường, khoa, phân hiệu trực thuộc. Theo đó, điểm chuẩn trường ĐH Y Dược điểm chuẩn cao nhất đều 21,75 trở lên. Đặc biệt, ngành Y đa khoa điểm chuẩn lên tới 26,5.
Xem chi tiết điểm chuẩn các trường, khoa thành viên của ĐH Huế tại đây
Trường Y dược Cần Thơ xác định điểm chuẩn riêng cho thí sinh có hộ khẩu tại các tỉnh ĐBSCL và ngoài khu vực này.
Điển chuẩn dành cho HSPT-KV3 như sau:




TRƯỜNG ĐH Y DƯỢC CẦN THƠ


Điểm chuẩn ĐBSCL


Điểm chuẩn ngoài vùng ĐBSCL




Tổng điểm


Hóa


Tổng điểm


Hóa




Y đa khoa


25.75


8.75


26.00


8.75




Y học dự phòng


24.25


8.25


24.50


7.75




Y học cổ truyền


24.75


8.00


24.75


8.00




Y tế công cộng


22


7.50


22.25


7.00




Xét nghiệm y học


23.75


8.50


23.75


8.50




Dược học


25.5


7.75


25.75


8.50




Điều dưỡng đa khoa


22.75


7.50


22.75






Răng hàm mặt


25.75


7.75


26.00


8.50




Trường ĐH Mở TP.HCM đã công bố điểm trúng tuyển vào trường.
Ngành ngôn ngữ Anh có điểm chuẩn cao nhất là 28,25 điểm. Điều kiện bổ sung ở ngành này là ưu tiên (khối D1). Thí sinh đăng ký tổ hợp D1 có điểm tổng cộng từ 28,25 (≥28,25). Những tổ hợp còn lại điểm tổng cộng phải lớn hơn 28,25 (>28,25).
Ngành ngôn ngữ Nhật 28 điểm. Điều kiện bổ sung ưu tiên (khối D0, môn ngoại ngữ ≥7,0). Thí sinh đăng ký tổ hợp D0 có điểm tổng cộng lớn hơn 28,00 (>28,00). Trường hợp có điểm tổng bằng đúng 28,00 phải có điểm môn Ngoại ngữ từ 7,0 trở lên. Những trường hợp khác điểm tổng cộng phải lớn hơn 28,00 (>28,00).
Ngành quản trị kinh doanh 21 điểm. Điều kiện bổ dung ưu tiên (khối D1, A1), A0 (môn toán ≥7,0). Thí sinh đăng ký tổ hợp A1, D1 có điểm tổng cộng từ 21,00 (≥21,00). Thí sinh đăng ký tổ hợp A0 phải có điểm tổng cộng lớn hơn 21,00 (>21,00). Trường hợp có điểm tổng đúng bằng 21,00 phải có điểm môn toán từ 7,0 trở lên.
Ngành kế toán 20,75 điểm. Điều kiện bổ sung ưu tiên (khối D1, A1), A0 (môn toán ≥7,0). Thí sinh đăng ký tổ hợp A1, D1 có điểm tổng cộng từ 20,75 (≥20,75). Thí sinh đăng ký tổ hợp A0 phải có điểm tổng cộng lớn hơn 20,75 (>20,75). Trường hợp có điểm tổng đúng bằng 20,75 phải có điểm môn toán từ 7,0 trở lên.
Điểm chuẩn trúng tuyển các ngành như sau:




TRƯỜNG ĐH MỞ TP.HCM


Điểm chuẩn


Điều kiện bổ sung





Ngôn ngữ Anh


28,25


Ưu tiên (D1)











Ngôn ngữ Trung Quốc


27,00







Ngôn ngữ Nhật


28,00


Ưu tiên (D0, ngoại ngữ ≥7,0)











Đông Nam Á học


20,50







Kinh Tế


21,00







Xã hội học


19,50







Quản trị kinh doanh


21,00


Ưu tiên (D1, A1), A0(toán ≥7,0)











Tài chính ngân hàng


20,75







Kế toán


20,75


Ưu tiên (D1, A1), A0
(toán ≥7,0)











Hệ thống thông tin quản lý


20,00







Luật kinh tế


21,75







Công nghệ Sinh học


18,00







Khoa học máy tính


26,50







CNKT Công trình xây dựng


18,75







Quản lý xây dựng


18,75







Công tác Xã hội


18,75








Trường đại học Lao động – Xã hội thông báo điểm trúng tuyển nguyện vọng 1 hệ đại học chính quy năm 2015 như sau:
Đào tạo tại Hà Nội (Số 43 Trần Duy Hưng, phường Trung Hoà, quận Cầu Giấy, TP Hà Nội)





STT


Tên Ngành


Mã Ngành


Tổ hợp môn thi



Điểm trúng tuyển




Tổng điểm


Điểm tối thiểu môn 1
- A00, A01: Toán.
- D01: Anh văn
- C00: Ngữ Văn


Điểm tối thiểu môn 2
- A00, A01: Lý.
- D01: Ngữ Văn
- C00: Lịch Sử




1


Kế toán


D340301


- Toán, Lý, Hóa (A00)
- Toán, Lý, Anh (A01)
- Toán, Văn, Anh (D01)


18.25


3.75


6.25




2


Công tác Xã hội


D760101


- Văn, Sử, Địa (C00)


18.75


5


6.25




- Toán, Lý, Hóa (A00)
- Toán, Lý, Anh (A01)
- Toán, Văn, Anh (D01)


17.75


7.25


7.25




3


Quản trị nhân lực


D340404


- Toán, Lý, Hóa (A00)
- Toán, Lý, Anh (A01)
- Toán, Văn, Anh


17.25


3.75


6.00




4


Quản trị Kinh doanh


D340101


- Toán, Lý, Hóa (A00)
- Toán, Lý, Anh (A01)
- Toán, Văn, Anh (D01)


17.25


6.50


7.25




5


Bảo hiểm


D340202


- Toán, Lý, Hóa (A00)
- Toán, Lý, Anh (A01)
- Toán, Văn, Anh (D01)


16.75


3.75


5.25





Đào tạo tại Cơ sở Sơn Tây (Đường Hữu Nghị, phường Xuân Khanh, TX. Sơn Tây, TP. Hà Nội )




STT


Tên ngành


Mã ngành


Tổ hợp môn thi


Điểm trúng tuyển




1


Quản trị Nhân lực


D340404


- Toán, Lý, Hóa (A00)
- Toán, Lý, Anh (A01)
- Toán, Văn, Anh (D01)


15.00




2


Kế toán


D340301


- Toán, Lý, Hóa (A00)
- Toán, Lý, Anh (A01)
- Toán, Văn, Anh (D01)


15.00




3


Bảo hiểm


D340202


- Toán, Lý, Hóa (A00)
- Toán, Lý, Anh (A01)
- Toán, Văn, Anh (D01)


15.00




4


Quản trị Kinh doanh


D340101


- Toán, Lý, Hóa (A00)
- Toán, Lý, Anh (A01)
- Toán, Văn, Anh (D01)


15.00




Đào tạo tại TP. Hồ Chí Minh (số 1018 Tô Ký, phường Tân Chánh Hiệp, Quận 12, TP. Hồ Chí Minh)






STT


Tên ngành


Mã ngành


Tổ hợp môn thi


Điểm trúng tuyển




Tổng điểm


Điểm tối thiểu môn 1
- A00, A01: Toán.
- D01: Anh văn
- C00: Ngữ Văn


Điểm tối thiểu môn 2
- A00, A01: Lý.
- D01: Ngữ Văn
- C00: Lịch Sử




1


Quản trị Nhân lực


D340404


- Toán, Lý, Hóa (A00)
- Toán, Lý, Anh (A01)
- Toán, Văn, Anh (D01)


16.25


3.75


7.00




2


Công tác Xã hội


D760101


- Văn, Sử, Địa (C00)


17.00


5.75


4.50




- Toán, Lý, Hóa (A00)
- Toán, Lý, Anh (A01)
- Toán, Văn, Anh (D01)


16.00


5.75


4.50




3


Quản trị Kinh doanh


D340101


- Toán, Lý, Hóa (A00)
- Toán, Lý, Anh (A01)
- Toán, Văn, Anh (D01)


15.25


4.00


6.25




4


Kế toán


D340301


-Toán, Lý, Hóa (A00)
-Toán, Lý, Anh (A01)
-Toán, Văn, Anh (D01)


15.00


-


-




5


Bảo hiểm


D340202


-Toán, Lý, Hóa (A00)
-Toán, Lý, Anh (A01)
-Toán, Văn, Anh (D01)


15.00


-


-










Theo tienphong.vn