Chủ đề: Nhiều trường công bố điểm chuẩn
-
08-09-2013, 01:06 AM #1
- Ngày tham gia
- Jul 2015
- Bài viết
- 0
Nhiều trường công bố điểm chuẩn
TPO- Chiều nay (8/8), các trường thành viên ĐH Huế, ĐH Kỹ thuật Công nghệ TP.HCM, ĐH Sài gòn, ĐH Luật TPHCM, ĐH Công nghệ Đồng Nai công bố điểm chuẩn và chỉ tiêu nguyện vọng bổ sung.
[IMG]//images.tienphong.vn/Uploaded/Images/c/43e/c43e8735e42c2b0a181f7b319ca360ed.jpg.ashx?w=440&h= 250&crop=auto[/IMG]
> Điểm chuẩn ĐH Kinh tế Quốc dân cao nhất là 25
> Điểm chuẩn của 3 trường đại học, học viện
1. Đại học Kỹ thuật Công nghệ TP.HCM
Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Kỹ thuật Công nghệ TP.HCM (HUTECH) chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng 1 (NV1) và công bố xét tuyển nguyện vọng bổ sung (NVBS) tất cả các ngành đào tạo trình độ ĐH-CĐ năm 2013.
Điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng 1
Khối thi
Trình độ Đại học
Trình độ Cao đẳng
A
13
10
A1
13
10
B
14
11
D1
13,5
10
V
13
10
H
13
10
HUTECH công bố xét tuyển nguyện vọng bổ sung đợt 1 đối với thí sinh có điểm thi Đại học – Cao đẳng 2013 từ điểm sàn trở lên theo quy định của Bộ GDĐT:
Trình độ Đại học (Chỉ tiêu nguyện vọng bổ sung: 2.500 chỉ tiêu)
Stt
Ngành đào tạo
Mã ngành
Khối
Điểm xét tuyển
</thead>
1
KT điện tử, truyền thông
D520207
A;A1
13;13
2
KT điện, điện tử (Điện công nghiệp)
D520201
A;A1
13;13
3
Công nghệ thông tin:
Hệ thống thông tin
Công nghệ phần mềm
Mạng máy tính
KT máy tính và hệ thống nhúng
D480201
A;A1;D1
13;13;13,5
4
KT công trình xây dựng
D580201
A;A1
13;13
5
KT xây dựng công trình giao thông
D580205
A;A1
13;13
6
KT cơ-điện tử
D520114
A;A1
13;13
7
KT cơ khí (chuyên ngành Cơ khí tự động)
D520103
A;A1
13;13
8
KT môi trường
D520320
A;B
13;14
9
Công nghệ thực phẩm
D540101
A;B
13;14
10
Công nghệ sinh học
D420201
A;B
13;14
11
KT điều khiển và tự động hóa
D520216
A;A1
13;13
12
Thiết kế nội thất
D210405
V;H
13;13
13
Thiết kế thời trang
D210404
V;H
13;13
14
Quản trị kinh doanh:
QT ngoại thương
QT doanh nghiệp
QT marketing
QT tài chính ngân hàng
D340101
A;A1;D1
13;13;13,5
15
QT dịch vụ du lịch và lữ hành
D340103
A;A1;D1
13;13;13,5
16
QT khách sạn
D340107
A;A1;D1
13;13;13,5
17
QT nhà hàng và dịch vụ ăn uống
D340109
A;A1;D1
13;13;13,5
18
Kế toán:
Kế toán kiểm toán
Kế toán tài chính
Kế toán ngân hàng
D340301
A;A1;D1
13;13;13,5
19
Tài chính-Ngân hàng
Tài chính doanh nghiệp
Tài chính ngân hàng
Tài chính thuế
D340201
A;A1;D1
13;13;13,5
20
Ngôn ngữ Anh:
Tiếng Anh thương mại-du lịch
Tiếng Anh tổng quát-dịch thuật
Tiếng Anh Quan hệ quốc tế
D220201
D1
13,5
21
Kiến trúc
D580102
V
13
22
Kinh tế xây dựng
D580301
A;A1;D1
13;13;13,5
Trình độ Cao đẳng (Chỉ tiêu nguyện vọng bổ sung: 1.400 chỉ tiêu)
Ngành đào tạo
Mã ngành
Khối
Điểm xét tuyển
1
Công nghệ thông tin
C480201
A;A1;D1
10;10;10
2
Công nghệ KT điện tử, truyền thông
C510302
A;A1
10;10
3
Quản trị kinh doanh
C340101
A;A1;D1
10;10;10
4
Công nghệ thực phẩm
C540102
A;B
10;11
5
Công nghệ KT công trình xây dựng
C510103
A;A1
10;10
6
Kế toán
C340301
A;A1;D1
10;10;10
7
Công nghệ KT môi trường
C510406
A;B
10;11
8
Công nghệ sinh học
C420201
A;B
10;11
9
Tiếng Anh
C220201
D1
10
10
Thiết kế thời trang
C210404
V;H
10;10
11
Thiết kế nội thất
C210405
V;H
10;10
12
QT dịch vụ du lịch và lữ hành
C340103
A;A1;D1
10;10;10
13
QT khách sạn
C340107
A;A1;D1
10;10;10
14
QT nhà hàng và dịch vụ ăn uống
C340109
A;A1;D1
10;10;10
15
Tài chính-Ngân hàng
C340201
A;A1;D1
10;10;10
16
Công nghệ KT cơ khí
C510201
A;A1
10;10
17
Công nghệ KT cơ-điện tử
C510203
A;A1
10;10
18
Công nghệ KT điện, điện tử
C510301
A;A1
10;10
19
Công nghệ KT điều khiển và tự động hoá
C510303
A;A1
10;10
Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển NV bổ sung đợt 1: từ 20/8/2013 đến 09/9/2013. Công bố kết quả xét tuyển NV bổ sung đợt 1: 10/9/2013.
2.ĐH Công nghệ Đồng Nai
Trường lấy điểm chuẩn các ngành bằng điểm sàn của Bộ và dành nhiều chỉ tiêu xét tuyển NV2.
Bậc Đại học: Xét tuyển bằng điểm sàn của Bộ GD&ĐT
STT
Ngành đào tạo
Mã ngành
Khối thi
1
Công nghệ Kỹ thuật Điện - Điện tử:
- Công nghệ Kỹ thuật Điện
- Công nghệ Kỹ thuật Điện tử
D510301
A, A1, D1
2
Công nghệ Thông tin
D480202
A, A1, D1
3
Công nghệ Kỹ thuật Ô tô
D510205
A, A1, D1
4
Công nghệ Thực phẩm:
- Công nghệ chế biến thực phẩm
- Công nghệ sinh học thực phẩm
D540101
A,A1, B
5
Công nghệ Môi trường:
- Công nghệ kỹ thuật môi trường
- Quản lý tài nguyên và môi trường
D510406
A,A1, B
6
Kế toán - Kiểm toán
D340301
A, A1, D1
7
Tài chính:
- Tài chính Ngân hàng
- Tài chính Doanh nghiệp
D340201
A,A1,D1
8
Quản trị Du lịch và Lữ hành:
- Quản trị Nhà hàng - Khách sạn
- Quản trị Du lịch - Lữ hành
D340103
A,A1,D1
2. Bậc Cao Đẳng Chính Quy: Xét tuyển bằng điểm sàn của Bộ GD&ĐT
STT
Ngành đào tạo
Mã ngành
Khối
1
Điều dưỡng
C720501
A,A1,B
2
Công nghệ Kỹ thuật Điện
C510301
A,A1,D1
3
Công nghệ Kỹ thuật Điện tử
A,A1,D1
4
Công nghệ Nhiệt lạnh
C510206
A,A1,D1
5
Công nghệ Cơ điện tử
C510203
A,A1,D1
6
Công nghệ Xây dựng
C510103
A,A1,D1
7
Công nghệ Ô tô
C510205
A,A1,D1
8
Công nghệ Thực phẩm
C540102
A,A1,B
9
Công nghệ Môi trường
C510406
A,A1,B
10
Tin học ứng dụng
C480202
A, A1, D1
11
Kế toán
C340301
A, A1, D1
12
Tài chính Ngân hàng
C340201
A, A1, D1
13
Quản trị Kinh doanh
C340101
A, A1, D1
14
Quản trị Văn phòng
C340406
A,A1,C,D1
15
Quản trị Nhà hàng - Khách sạn
C220103
A1,C,D1
16
Quản trị Du lịch và Lữ hành
C220113
A1,C,D1
17
Hướng dẫn viên Du lịch
C220103
A1,C,D1
18
Tiếng Anh
C220201
D1
3.ĐH Kinh tế TP.HCM
Điểm chuẩn tất cả các ngành của trường là 20 điểm đối với cả khối A và A1, áp dụng với học sinh phổ thông, khu vực 3.
4. ĐH Huế
ĐH Huế công bố điểm trúng tuyển vào các trường thành viên như sau:
Khối
Mã ngành
Tên ngành
Điểm chuẩn
1. DHA - KHOA LUẬT
A
D380101
Luật
17.5
C
D380101
Luật
20
D1
D380101
Luật
17
D2
D380101
Luật
17
D3
D380101
Luật
17
D4
D380101
Luật
17
A
D380107
Luật kinh tế
17.5
C
D380107
Luật kinh tế
19.5
D1
D380107
Luật kinh tế
17
D2
D380107
Luật kinh tế
17
D3
D380107
Luật kinh tế
17
D4
D380107
Luật kinh tế
17
2. DHC - KHOA GIÁO DỤC THỂ CHẤT
T
D140206
Giáo dục Thể chất
20.5
T
D140208
Giáo dục Quốc phòng - An ninh
19.5
3. DHD - KHOA DU LỊCH
A
D310101
Kinh tế
13
A1
D310101
Kinh tế
13
D1
D310101
Kinh tế
13.5
D2
D310101
Kinh tế
13.5
D3
D310101
Kinh tế
13.5
D4
D310101
Kinh tế
13.5
A
D340101
Quản trị kinh doanh
14
A1
D340101
Quản trị kinh doanh
14
D1
D340101
Quản trị kinh doanh
14
D2
D340101
Quản trị kinh doanh
14
D3
D340101
Quản trị kinh doanh
14
D4
D340101
Quản trị kinh doanh
14
A1
D340103
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Học tại Huế
16.5
A
D340103
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Học tại Huế
16.5
C
D340103
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Học tại Huế
18.5
D1
D340103
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Học tại Huế
17.5
D2
D340103
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Học tại Huế
17.5
D3
D340103
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Học tại Huế
17.5
D4
D340103
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Học tại Huế
17.5
A
D340103
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Học tại Quảng trị
15.5
A1
D340103
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Học tại Quảng trị
15.5
C
D340103
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Học tại Quảng trị
17.5
D1
D340103
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Học tại Quảng trị
16.5
D2
D340103
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Học tại Quảng trị
16.5
D3
D340103
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Học tại Quảng trị
16.5
D4
D340103
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Học tại Quảng trị
16.5
4. DHF - TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ
D1
D140231
Sư phạm tiếng Anh
21
D1
D140233
Sư phạm tiếng Pháp
13.5
D3
D140233
Sư phạm tiếng Pháp
13.5
D1
D140234
Sư phạm tiếng Trung Quốc
13.5
D2
D140234
Sư phạm tiếng Trung Quốc
13.5
D3
D140234
Sư phạm tiếng Trung Quốc
13.5
D4
D140234
Sư phạm tiếng Trung Quốc
13.5
D1
D220113
Việt Nam học
13.5
D2
D220113
Việt Nam học
13.5
D3
D220113
Việt Nam học
13.5
D4
D220113
Việt Nam học
13.5
D1
D220201
Ngôn ngữ Anh
19.5
D1
D220202
Ngôn ngữ Nga
13.5
D2
D220202
Ngôn ngữ Nga
13.5
D3
D220202
Ngôn ngữ Nga
13.5
D4
D220202
Ngôn ngữ Nga
13.5
D1
D220203
Ngôn ngữ Pháp
13.5
D3
D220203
Ngôn ngữ Pháp
13.5
D1
D220204
Ngôn ngữ Trung Quốc
13.5
D2
D220204
Ngôn ngữ Trung Quốc
13.5
D3
D220204
Ngôn ngữ Trung Quốc
13.5
D4
D220204
Ngôn ngữ Trung Quốc
13.5
D1
D220209
Ngôn ngữ Nhật
20.5
D2
D220209
Ngôn ngữ Nhật
20.5
D3
D220209
Ngôn ngữ Nhật
20.5
D4
D220209
Ngôn ngữ Nhật
20.5
D6
D220209
Ngôn ngữ Nhật
20.5
D1
D220210
Ngôn ngữ Hàn Quốc
14.5
D2
D220210
Ngôn ngữ Hàn Quốc
14.5
D3
D220210
Ngôn ngữ Hàn Quốc
14.5
D4
D220210
Ngôn ngữ Hàn Quốc
14.5
D1
D220212
Quốc tế học
13.5
5. DHK - TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
A
D310101
Kinh tế
14
A1
D310101
Kinh tế
14
D1
D310101
Kinh tế
14
D2
D310101
Kinh tế
14
D3
D310101
Kinh tế
14
D4
D310101
Kinh tế
14
A
D340101
Quản trị kinh doanh - Học tại Huế
15.5
A1
D340101
Quản trị kinh doanh - Học tại Huế
15.5
D1
D340101
Quản trị kinh doanh - Học tại Huế
15.5
D2
D340101
Quản trị kinh doanh - Học tại Huế
15.5
D3
D340101
Quản trị kinh doanh - Học tại Huế
15.5
D4
D340101
Quản trị kinh doanh - Học tại Huế
15.5
A
D340101
Quản trị kinh doanh - Học tại Quảng Trị
14.5
A1
D340101
Quản trị kinh doanh - Học tại Quảng Trị
14.5
D1
D340101
Quản trị kinh doanh - Học tại Quảng Trị
14.5
D2
D340101
Quản trị kinh doanh - Học tại Quảng Trị
14.5
D3
D340101
Quản trị kinh doanh - Học tại Quảng Trị
14.5
D4
D340101
Quản trị kinh doanh - Học tại Quảng Trị
14.5
A
D340201
Tài chính - Ngân hàng
16
A1
D340201
Tài chính - Ngân hàng
16
D1
D340201
Tài chính - Ngân hàng
16
D2
D340201
Tài chính - Ngân hàng
16
D3
D340201
Tài chính - Ngân hàng
16
D4
D340201
Tài chính - Ngân hàng
16
A
D340301
Kế toán
16
A1
D340301
Kế toán
16
D1
D340301
Kế toán
16
D2
D340301
Kế toán
16
D3
D340301
Kế toán
16
D4
D340301
Kế toán
16
A
D340405
Hệ thống thông tin quản lí
13
A1
D340405
Hệ thống thông tin quản lí
13
D1
D340405
Hệ thống thông tin quản lí
13.5
D2
D340405
Hệ thống thông tin quản lí
13.5
D3
D340405
Hệ thống thông tin quản lí
13.5
D4
D340405
Hệ thống thông tin quản lí
13.5
6. DHL - TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM
A
C510210
Công thôn
0
A1
C510210
Công thôn
0
A
C620105
Chăn nuôi
0
B
C620105
Chăn nuôi
0
A
C620110
Khoa học cây trồng
0
B
C620110
Khoa học cây trồng
0
A
C620301
Nuôi trồng thuỷ sản
0
B
C620301
Nuôi trồng thuỷ sản
0
A
C850103
Quản lí đất đai
0
B
C850103
Quản lí đất đai
0
A
D440306
Khoa học đất
13.5
B
D440306
Khoa học đất
16
A
D510201
Công nghệ kĩ thuật cơ khí
13
A1
D510201
Công nghệ kĩ thuật cơ khí
13
A
D510210
Công thôn
13
A1
D510210
Công thôn
13
A
D540101
Công nghệ thực phẩm
16
B
D540101
Công nghệ thực phẩm
17
A
D540104
Công nghệ sau thu hoạch
16
B
D540104
Công nghệ sau thu hoạch
17
A
D540301
Công nghệ chế biến lâm sản
13
A1
D540301
Công nghệ chế biến lâm sản
13
B
D540301
Công nghệ chế biến lâm sản
14
A
D620102
Khuyến nông
13
B
D620102
Khuyến nông
14
A
D620105
Chăn nuôi
13
B
D620105
Chăn nuôi
15.5
A
D620109
Nông học
13
B
D620109
Nông học
14
A
D620110
Khoa học cây trồng
13
B
D620110
Khoa học cây trồng
14
A
D620112
Bảo vệ thực vật
13
B
D620112
Bảo vệ thực vật
14
A
D620113
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan
13
B
D620113
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan
14
A
D620116
Phát triển nông thôn
13
C
D620116
Phát triển nông thôn
14
D1
D620116
Phát triển nông thôn
13.5
D2
D620116
Phát triển nông thôn
13.5
D3
D620116
Phát triển nông thôn
13.5
D4
D620116
Phát triển nông thôn
13.5
A
D620201
Lâm nghiệp
13
B
D620201
Lâm nghiệp
14
A
D620211
Quản lí tài nguyên rừng
13
B
D620211
Quản lí tài nguyên rừng
14
A
D620301
Nuôi trồng thuỷ sản
13
B
D620301
Nuôi trồng thuỷ sản
14
A
D620305
Quản lý nguồn lợi thủy sản
13
B
D620305
Quản lý nguồn lợi thủy sản
14
A
D640101
Thú y
13
B
D640101
Thú y
15.5
A
D850103
Quản lí đất đai
13.5
B
D850103
Quản lí đất đai
16
7. DHN - TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGHỆ THUẬT
H1
D140222
Sư phạm Mĩ thuật
25
H1
D210103
Hội họa
22
H1
D210104
Đồ họa
24.5
H2
D210105
Điêu khắc
31.5
H1
D210403
Thiết kế đồ họa
31.5
H1
D210404
Thiết kế thời trang
30
H1
D210405
Thiết kế nội thất - Học tại Huế
33
H1
D210405
Thiết kế nội thất - Học tại Quảng trị
25
8. DHQ - PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC HUẾ TẠI QUẢNG TRỊ
A
C510406
Công nghệ kĩ thuật môi trường
0
B
C510406
Công nghệ kĩ thuật môi trường
0
A
D510406
Công nghệ kĩ thuật môi trường
13
B
D510406
Công nghệ kĩ thuật môi trường
14
A
D520201
Kĩ thuật điện
13
A1
D520201
Kĩ thuật điện
13
A
D580201
Kĩ thuật công trình xây dựng
13
A1
D580201
Kĩ thuật công trình xây dựng
13
9. DHS - TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM
M
D140201
Giáo dục mầm non
15.5
C
D140202
Giáo dục Tiểu học
18.5
D1
D140202
Giáo dục Tiểu học
17
C
D140205
Giáo dục chính trị
14
A
D140209
Sư phạm Toán học
21
A1
D140209
Sư phạm Toán học
21
A
D140210
Sư phạm Tin học
13
A1
D140210
Sư phạm Tin học
13
A
D140211
Sư phạm Vật lí
17.5
A1
D140211
Sư phạm Vật lí
17.5
A
D140212
Sư phạm Hóa học
20
B
D140212
Sư phạm Hóa học
21.5
B
D140213
Sư phạm Sinh học
15.5
A
D140214
Sư phạm Kĩ thuật công nghiệp
13
C
D140217
Sư phạm Ngữ văn
16
C
D140218
Sư phạm Lịch sử
14
B
D140219
Sư phạm Địa lí
14
C
D140219
Sư phạm Địa lí
14
C
D310403
Tâm lý học giáo dục
14
D1
D310403
Tâm lý học giáo dục
13.5
10. DHT - TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC
C
D220104
Hán - Nôm
14
D1
D220104
Hán - Nôm
13.5
C
D220213
Đông phương học
14
D1
D220213
Đông phương học
13.5
A
D220301
Triết học
13
C
D220301
Triết học
14
D1
D220301
Triết học
13.5
C
D220310
Lịch sử
14
D1
D220310
Lịch sử
13.5
C
D220320
Ngôn ngữ học
14
D1
D220320
Ngôn ngữ học
13.5
C
D220330
Văn học
14
D1
D220330
Văn học
13.5
C
D310301
Xã hội học
14
D1
D310301
Xã hội học
13.5
C
D320101
Báo chí
15
D1
D320101
Báo chí
15
A
D420101
Sinh học
13
B
D420101
Sinh học
14
A
D420201
Công nghệ sinh học
17.5
B
D420201
Công nghệ sinh học
19
A
D440102
Vật lí học
13
A
D440112
Hoá học
15
B
D440112
Hoá học
16
A
D440201
Địa chất học
13
A
D440217
Địa lý tự nhiên
13
B
D440217
Địa lý tự nhiên
14
A
D440301
Khoa học môi trường
16
B
D440301
Khoa học môi trường
17.5
A
D460101
Toán học
13
A
D460112
Toán ứng dụng
13
A
D480201
Công nghệ thông tin
15
A1
D480201
Công nghệ thông tin
15
A
D510302
Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông
14.5
A
D520501
Kĩ thuật địa chất
13
A
D520503
Kĩ thuật trắc địa - Bản đồ
13
V
D580102
Kiến trúc
20.5
C
D760101
Công tác xã hội
14
D1
D760101
Công tác xã hội
13.5
11. DHY - TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC
B
D720101
Y đa khoa
26
B
D720163
Y học dự phòng
21
B
D720201
Y học cổ truyền
22
B
D720301
Y tế công cộng
20
B
D720330
Kĩ thuật y học
22.5
A
D720401
Dược học
25.5
B
D720501
Điều dưỡng
21
B
D720601
Răng - Hàm - Mặt
25
5.ĐH Sài gòn
ĐH Sài gòn vừa công bố điểm chuẩn vào trường. Các điểm dưới đây dành cho HSPT, KV3 (các ngành Thanh nhạc, SP Âm nhạc, SP Mĩ thuật - điểm năng khiếu đã được nhân hệ số 2). Các khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,5 điểm; các nhóm ưu tiên kế tiếp giảm 1,0 điểm.
Điểm trúng tuyển đại học
Stt
Ngành
Mã
Khối
Điểm
chuẩn
1
Thanh nhạc
D210205
N
34,0
2
Việt Nam học (VH-DL)
D220113
A1
17,0
C
18,0
D1
17,0
3
Ngôn ngữ Anh (TM-DL)
D220201
D1
20,0
4
Khoa học thư viện
D320202
A
14,0
A1
14,0
B
14,5
C
14,5
D1
14,5
5
Quản trị kinh doanh
D340101
A
18,5
A1
18,5
D1
18,5
6
Tài chính Ngân hàng
D340201
A
17,5
A1
17,5
D1
17,5
7
Kế toán
D340301
A
18,5
A1
18,5
D1
18,5
8
Luật
D380101
A
20,0
A1
20,0
C
22,0
D1
20,0
9
Khoa học môi trường
D440301
A
17,5
A1
17,5
B
19,0
10
Toán ứng dụng
D460112
A
16,0
A1
16,0
D1
17,0
11
Công nghệ thông tin
D480201
A
18,5
A1
18,5
D1
18,5
12
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử
D510301
A
16,0
A1
16,0
D1
16,0
13
Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông
D510302
A
16,0
A1
16,0
D1
16,0
14
Kĩ thuật điện, điện tử
D520201
A
16,5
A1
16,5
D1
16,5
15
Kĩ thuật điện tử, truyền thông
D520207
A
16,5
A1
16,5
D1
16,5
16
Quản lí giáo dục
D140114
A
15,5
A1
17,0
B
17,5
C
17,5
D1
17,5
17
Giáo dục Mầm non
D140201
M
18,5
18
Giáo dục Tiểu học
D140202
A
19,5
A1
19,5
D1
20,0
19
Giáo dục chính trị
D140205
A
14,0
A1
14,0
C
15,0
D1
14,0
20
Sư phạm Toán học
D140209
A
22,0
A1
22,0
21
Sư phạm Vật lí
D140211
A
19,0
A1
19,0
22
Sư phạm Hóa học
D140212
A
21,0
23
Sư phạm Sinh học
D140213
B
18,0
24
Sư phạm Ngữ văn
D140217
C
18,0
D1
18,0
25
Sư phạm Lịch sử
D140218
C
16,0
26
Sư phạm Địa lí
D140219
A
15,0
A1
15,0
C
16,0
27
Sư phạm Âm nhạc
D140221
N
35,0
28
Sư phạm Mĩ thuật
D140222
H
28,0
29
Sư phạm Tiếng Anh
D140231
D1
20,0
</thead>
Thí sinh dự thi ngành Giáo dục Mầm non (D140201) không trúng tuyển, có tổng điểm từ 17,0 trở lên, được chuyển sang học hệ cao đẳng chính quy ngành Giáo dục Mầm non (C140201); từ 13,5 trở lên được đăng kí xét tuyển vào đại học, cao đẳng hệ vừa làm vừa học ngành Giáo dục Mầm non (đăng kí theo mẫu tại Phòng Đào tạo Trường ĐHSG, kèm theo bản photo Phiếu báo điểm thi tuyển sinh đại học 2013).
Thí sinh dự thi khối A, A1, D1 không trúng tuyển, có tổng điểm từ 14 trở lên được đăng kí xét tuyển vào đại học, cao đẳng hệ vừa làm vừa học ngành Giáo dục Tiểu học (đăng kí theo mẫu tại Phòng Đào tạo Trường ĐHSG, kèm theo bản photo Giấy chứng nhận kết quả thi tuyển sinh đại học 2013).
Thí sinh dự thi ngành Sư phạm Âm nhạc (D140221) không trúng tuyển, có tổng điểm từ 29,0 trở lên, được chuyển sang học hệ cao đẳng ngành Sư phạm Âm nhạc (C140221).
Thí sinh dự thi ngành Sư phạm Mĩ thuật (D140222) không trúng tuyển, có tổng điểm từ 20,0 trở lên, được chuyển sang học hệ cao đẳng ngành Sư phạm Mĩ thuật (C140222).
Điểm trúng tuyển cao đẳng
Stt
Ngành
Mã
Khối
Điểm chuẩn
1
CĐ Giáo dục Mầm non
C140201
M
17,0
2
CĐ Sư phạm Âm nhạc
C140221
N
29,0
3
CĐ Sư phạm Mĩ thuật
C140222
H
20,0
Cộng
Điểm trúng tuyển hệ cao đẳng của các ngành khác sẽ được công bố vào ngày 12/09/2013.
Xét tuyển nguyện vọng 2 đại học và xét tuyển cao đẳng
Xét tuyển nguyện vọng 2 đại học (chỉ tiêu: 335)
Stt
Ngành
Khối
Điểm nhận hồ sơ
xét tuyển NV2
Chỉ tiêu xét tuyển NV2
</thead>
1
Khoa học thư viện
A
14,0
15
A1
B
14,5
C
D1
2
Tài chính Ngân hàng
A
17,5
120
A1
D1
2
Quản trị văn phòng
A1
16,0
60
C
D1
3
Toán ứng dụng
A
16,0
25
A1
D1
17,0
4
Công nghệ kĩ thuật môi trường
A
16,0
60
A1
B
17,5
5
Giáo dục chính trị
A
14,0
15
A1
C
15,0
D1
14,0
6
Sư phạm Sinh học
B
18,0
10
7
Sư phạm Lịch sử
C
16,0
15
8
Sư phạm Địa lí
A
15,0
10
A1
C
16,0
Xét tuyển cao đẳng (chỉ tiêu: 990)
Chỉ xét tuyển từ kết quả thi tuyển sinh đại học.
Stt
Ngành
Khối
Điểm nhận hồ sơ
xét tuyển NV2
Chỉ tiêu xét tuyển NV2
</thead>
1
Việt Nam học (Văn hóa - Du lịch)
A1
13,0
60
C
D1
2
Tiếng Anh (Thương mại - Du lịch)
D1
13,0
60
3
Lưu trữ học
C
11,0
30
D1
4
Quản trị văn phòng
A1
13,0
30
C
D1
5
Thư kí văn phòng
A1
11,0
30
C
D1
6
Công nghệ thông tin
A
13,0
40
A1
D1
7
Công nghệ Kĩ thuật điện, điện tử
A
11,0
30
A1
D1
8
Công nghệ Kĩ thuật điện tử, truyền thông
A
11,0
30
A1
D1
9
Công nghệ kỹ thuật môi trường
A
11,0
40
A1
B
10
Giáo dục Tiểu học
A
13,0
250
A1
D1
11
Giáo dục Công dân
C
11,0
30
D1
12
Sư phạm Toán học
A
15,0
30
A1
13
Sư phạm Vật lí
A
14,0
30
A1
14
Sư phạm Hóa học
A
30
15
Sư phạm Sinh học
B
30
16
Sư phạm Kĩ thuật Công nghiệp
A
10,0
30
A1
10,0
B
11,0
D1
10,0
17
Sư phạm Kĩ thuật Nông nghiệp
A
10,0
30
A1
B
11,0
D1
10,0
18
Sư phạm Kinh tế Gia đình
A
10,0
30
A1
B
11,0
C
D1
10,0
19
Sư phạm Ngữ văn
C
15,0
30
D1
20
Sư phạm Lịch sử
C
11,0
30
21
Sư phạm Địa lí
A
11,0
30
A1
C
22
Sư phạm Tiếng Anh
D1
14,0
60
Cộng
990
Viết
Theo tienphong.vnView more random threads:
- Nhiều trường không tuyển được học sinh
- Phú Nhật Hào cho học sinh ăn thịt thối?
- Xót lòng cảnh học sinh vượt suối đến lớp
- Dạy ngoại ngữ bằng truyền cảm hứng
- Chấn chỉnh đào tạo liên thông liên kết trình độ CĐ, ĐH
- Đào tạo thạc sĩ cũng ưu tiên
- Danh sách cụm thi sẽ được công bố vào đầu tháng 2
- Truyền khát vọng hòa bình cho thế hệ trẻ
- Vị đắng món 'canh gà Thọ Xương'
- Nở rộ trung tâm luyện thi “đảm bảo đậu”
Bất chấp những lầm tưởng phổ biến, hồ hết những người có âm đạo đều khó lên đỉnh khi bị kích thích âm đạo. Tuy nhiên, điều đó không có tức thị nó chẳng thể vui được! Việc xâm nhập vào âm đạo bằng...
Phái đẹp giải tỏa bằng việc kích...